Trước khi biết được Take for là gì, thì bạn cần hiểu qua về động từ take. Đây là một trong những động từ bất quy tắc với dạng: Take - Took - Taken. Take có nghĩa là mang, mang theo, đem, cầm, lấy cái gì đó. Tóm lại nội dung ý nghĩa của took trong tiếng Anh took có nghĩa là: took /teik/* danh từ- sự cầm, sự nắm, sự lấy- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)=a great take of fish+ mẻ cá lớn- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)* ngoại động từ took; taken- cầm, nắm, giữ=to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay=to take someone by the throat+ Từ ' took là gì Ạ ? từ ' took ' có nghĩa là gì Ạ Take là một trong những động từ bất quу tắᴄ đượᴄ ѕử dụng ᴠô ᴄùng phổ biến, dù là trong ᴠăn nói hằng ngàу, trong bài họᴄ, trong ᴄáᴄ bài kiểm tra,… thì bạn ᴄũng ѕẽ thường хuуên bắt gặp động từ nàу. Trong xuyên suốt quy trình học giờ đồng hồ Anh, chắc chắn là các bạn đã liên tục gặp gỡ cần từ bỏ động từ bỏ Take với các cụm từ bỏ đi kèm theo cùng với nó. Thông thường, Take có nghĩa là "cố gắng, lấy" vào giờ Việt. taken ý nghĩa, định nghĩa, taken là gì: 1. past participle of take 2. believing something to be deserving of respect or admiration: 3…. Tìm hiểu thêm. Từ điển My grandmother consistently took pains to attending her best, so accident her beard during her blight analysis was abnormally difficult for her. Learn more: pain, take take (great) pains (to do something) Fig. to accomplish a abundant accomplishment to do something. Tom took pains to adorn the allowance absolutely right. 6PnD. cầm, nắm, giữto take something in one"s handcầm vật gì trong tayto take someone by the throatnắm cổ aibắt, chiếmto be taken in the actbị bắt quả tangto take a fortresschiếm một pháo đàilấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích raif you take 5 from 12 you have 7 leftlấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7mang, mang theo, đem, đem theoyou must take your raincoatanh phải mang theo áo mưatake this letter to the posthãy mang bức thư này ra nhà bưu điệnđưa, dẫn, dắtI"ll take the children for a walktôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơithe tram will take you there in ten minutesxe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phútđi, theoto take a busđi xe buýtwe must have taken the wrong roadhẳn là chúng tôi đi lầm đườngthuê, mướn, muato take a ticketmua véto take a housethuê một căn nhàăn, uống, dùngwill you take tea or coffee?anh uống dùng trà hay cà phê?to take breakfastăn sáng, ăn điểm tâmto take 39 in bootđi giày số 39ghi, chép, chụpto take notesghi chépto have one"s photograph takenđể cho ai chụp ảnhlàm, thực hiện, thi hànhto take a journeylàm một cuộc du lịchto take a bathđi tắmlợi dụng, nắmto take the opportunitylợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hộito take advantage oflợi dụngbị, mắc, nhiễmto take coldbị cảm lạnh, bị nhiễm lạnhto be taken illbị ốmcoi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấyto take a joke in earnestcoi đùa làm thậtdo you take my meaning?anh có hiểu ý tôi không?đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phảiit would take a strong man to move itphải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này điit does not take more than two minutes to do itlàm cái đó không đòi hỏi mất quá hai phútchịu, chịu đựng, tiếp, nhậnto take a beatingchịu một trận đònenemy troops took many casualtiesquân địch bị tiêu diệt nhiềuto take all the responsibilitychịu nhận hết trách nhiệmđược, đoạt; thu đượcto take a first prize in...được giải nhất về...to take a degree at the universitytốt nghiệp đại họcchứa được, đựngthe car can"t take more than sixchiếc xe không chứa được quá sáu ngườimua thường xuyên, mua dài hạn báo, tạp chí...the "Times" is the only paper he takestờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạnquyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốnto be taken withbị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắmvượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ởto take an obstaclevượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngạithe thoroughbred takes the hedge with greatest easecon ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàngto take the waternhảy xuống nướcthe bandits had taken the forestbọn cướp đã trốn vào rừng

took nghĩa là gì